Thực đơn
Andreas_Seidel-Morgenstern Giải thưởng danh dự (lựa chọn)Năm | Vị trí |
---|---|
2016 - | Phó chủ tịch của Hiệp hội Hấp phụ Quốc tế (IAS) [3] |
2015 | Giải thưởng Khoa học Nhân văn được cấp bởi Phenomenex và Các nhà khoa học Phân tích [4] |
Từ 2013: | Thành viên Ban Biên tập của tạp chí "Hấp phụ - Adsorption" (Springer US) |
Từ 2012: | Thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Kỹ thuật Quốc gia Đức "Acatech" |
2012: | Tiến Sĩ danh dự "Doctor technices h.c" tại Đại học Nam Đan mạch (SDU, Odense, Đan mạch)[5] |
Từ 2010 - | Thành viên của Viện hàn lâm Khoa học và Nhân văn Berlin-Brandenburg |
Từ 2010 - | Thành viên của Ban giám đốc của Hiệp hội Hấp phụ Quốc tế (IAS) |
2008 - 2014 | Thành viên của "Ủy ban các trung tâm hợp tác nghiên cứu" (Quỹ Khoa học Đức, DFG) |
2008: | Tiến Sĩ danh dự "Khoa học Công nghệ" ở Đại học Kỹ thuật Lappeenranta (LUT, Lappeenranta, Phần Lan)[6] |
Từ 2007: | Thành viên của Ban biên tập của "Chemical Engineering Journal" (Elsevier, Amsterdam) |
Từ 2006: | Thành viên của nhóm làm việc "Chemical Reaction Engineering" (Liên bang Châu Âu về Kỹ thuật Hóa học, EFCE) |
Từ 2005 | Thành viên của Hội đồng quản Trị của các Tạp chí "Chemical Engineering & Technology" and "Chemie Ingenieurtechnik" (Wiley-VCH, Weinheim) |
2003 - 2008 | Thành viên được bầu của Hội đồng phản biện của Quỹ Khoa học Đức cho các lĩnh vực "Kỹ thuật Quá Trình Nhiệt và Hóa học" |
2002 | Giải thưởng nghiên cứu Otto von Guericke của Đại học tổng hợp Otto von Guericke Magdeburg[7] |
Từ 2001: | Thành viên của Ban Biên tập Quốc tế của tạp chí "Journal of Chromatography A" (Elsevier, Amsterdam) |
Từ 2001: | Thành viên của Hội đồng quản Trị của Ernest Solvay Foundation, Hanover |
1999: | Giải thưởng Max Buchner của Dechema e.V.[8] |
Từ 1999 | Thành viên của Hiệp hôi Otto von Guericke, Magdeburg |
Từ 1998: | Thành viên của Hội đồng "Kỹ thuật Phản ứng" (DECHEMA e.V., Frankfurt/M.) |
1998 - 2002: | Thành viên Khoa học bên ngoài của Hiệp hội Max Planck ở Viện Max Planck về Động lực học của các Hệ thống Kỹ thuật Phức tạp ở Magdeburg |
1992 - 1994: | Học bổng Tiến sỹ khoa học của Quỹ Khoa học Đức (DFG) |
1991 - 1992: | Học bổng của Ủy ban khoa học NATO làm Post-Doc ở USA |
Thực đơn
Andreas_Seidel-Morgenstern Giải thưởng danh dự (lựa chọn)Liên quan
Andrés Iniesta Andrea Pirlo Andrey Sergeyevich Arshavin Andreas Christensen Andrew Jackson Andrej Kramarić Andrew Garfield Andre Agassi Andrew Lang Andrea CambiasoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Andreas_Seidel-Morgenstern http://ias.vub.ac.be/Board.html //edwardbetts.com/find_link?q=Andreas_Seidel-Morge... http://www.humanityinscienceaward.com/ http://mpim.iwww.mpg.de/2396751/articles_books_pat... http://www.mpi-magdeburg.mpg.de/employees/26710/23... http://www.mpi-magdeburg.mpg.de/pcf http://www.ovgu.de/Seidel_Morgenstern-kat-vita.htm... http://www.prozesstechnik-online.de/test/-/article... http://www.sdu.dk/Om_SDU/Aarets_gang/Aarsfest/Tidl... http://arquivo.pt/wayback/20090623025531/http://ia...